Trang chủ Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nam cập nhật mới nhất 2022

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nam cập nhật mới nhất 2022

XHKV ĐTQG XH FIFA Điểm hiện tại Điểm trước Điểm+/- XH+/- Khu vực
1 Brazil 1 1840.77 1841.3 0,53 0 Nam Mỹ
2 Argentina 2 1838.38 1838.43 0 0 Nam Mỹ
3 Pháp 3 1823.39 1823.46 0,07 0 Châu Âu
4 Bỉ 4 1781.3 1816.71 35,41 2 Châu Âu
5 Anh 5 1774.19 1774.07 0,12 0 Châu Âu
6 Hà Lan 6 1740.92 1740.89 0 0 Châu Âu
7 Croatia 7 1727.62 1727.63 0 0 Châu Âu
8 Italia 8 1723.56 1723.55 0 0 Châu Âu
9 Bồ Đào Nha 9 1702.54 1676.56 25,98 0 Châu Âu
10 Tây Ban Nha 10 1692.71 1693.43 0,72 0 Châu Âu
11 Marốc 11 1664.36 1672.35 7,99 0 Châu Phi
12 Thụy Sỹ 12 1655.02 1635.92 19,1 3 Châu Âu
13 Mỹ 13 1649.47 1649.65 0,18 0 Concacaf
14 Đức 14 1646.91 1646.95 0 0 Châu Âu
15 Mexico 15 1635.78 1635.86 0,08 0 Concacaf
16 Uruguay 16 1627.45 1638.71 11,26 2 Nam Mỹ
17 Colombia 17 1612.96 1612.78 0,18 0 Nam Mỹ
18 Đan Mạch 18 1608.11 1608.23 0,12 0 Châu Âu
19 Senegal 19 1604.37 1604.9 0,53 0 Châu Phi
20 Nhật Bản 20 1593.08 1593.11 0 0 Châu Á
21 Peru 21 1564.3 1561.01 3,29 2 Nam Mỹ
22 Thụy Điển 22 1561.9 1560.24 1,66 0 Châu Âu
23 Ba Lan 23 1559.83 1559.83 0 1 Châu Âu
24 Iran 24 1551.73 1549.32 2,41 0 Châu Á
25 Hàn Quốc 25 1539.49 1530.3 9,19 3 Châu Á
26 Ukraine 26 1536.99 1536.99 0 1 Châu Âu
27 Australia 27 1533.97 1534.1 0,13 0 Châu Á
28 Xứ Wales 28 1530.28 1530.15 0,13 0 Châu Âu
29 Serbia 29 1529.55 1526.46 3,09 0 Châu Âu
30 Tuynidi 30 1526.2 1528.64 2,44 1 Châu Phi
31 Chile 31 1506.91 1509.61 2,7 2 Nam Mỹ
32 Costa Rica 32 1500.18 1500.21 0 0 Concacaf
33 Áo 33 1497.24 1497.24 0 1 Châu Âu
34 Cameroon 34 1496.2 1500.17 3,97 1 Châu Phi
35 Nigeria 35 1494.32 1494.33 0 0 Châu Phi
36 Hungary 36 1493.33 1493.33 0 1 Châu Âu
37 Angiêri 37 1493.3 1492.77 0,53 0 Châu Phi
38 Nga 38 1491.26 1491.26 0 1 Châu Âu
39 Séc 39 1490.61 1490.61 0 1 Châu Âu
40 Ai Cập 40 1490.34 1490.34 0 1 Châu Phi
41 Ecuador 41 1477.32 1477.27 0 0 Nam Mỹ
42 Thổ Nhĩ Kỳ 42 1475.13 1461.81 13,32 1 Châu Âu
43 Scotland 42 1476.94 1479.53 2,59 2 Châu Âu
44 Na Uy 43 1475.05 1473.04 2,01 1 Châu Âu
45 Mali 45 1445.29 1448.89 3,6 0 Châu Phi
46 Paraguay 46 1445.06 1448.77 3,71 1 Nam Mỹ
47 Ailen 47 1438.59 1438.59 0 1 Châu Âu
48 Bờ Biển Ngà 48 1436.64 1437.18 0,54 0 Châu Phi
49 Burkina Faso 49 1434.81 1434.81 0 1 Châu Phi
50 Hy Lạp 50 1433.59 1433.59 0 1 Châu Âu
51 Ả Rập Xê-út 51 1433.01 1432.98 0 0 Châu Á
52 Romania 52 1432.64 1434.68 2,04 1 Châu Âu
53 Canada 53 1431.64 1431.65 0 0 Concacaf
54 Slovakia 54 1425.58 1425.59 0 1 Châu Âu
55 Venezuela 55 1406.1 1404.37 1,73 2 Nam Mỹ
56 Bosnia-Herzegovina 56 1403.51 1403.51 0 1 Châu Âu
57 Phần Lan 57 1400.44 1403.92 3,48 1 Châu Âu
58 Bắc Ailen 58 1396.55 1396.55 0 1 Châu Âu
59 Ghana 59 1394.89 1398.49 3,6 1 Châu Phi
60 Panama 60 1391.7 1391.7 0 1 Concacaf
61 Slovenia 61 1389.06 1389.06 0 1 Châu Âu
62 Qatar 62 1388.62 1388.61 0 0 Châu Á
63 Jamaica 63 1379.29 1379.29 0 1 Concacaf
64 Iceland 64 1377.79 1379.46 1,67 1 Châu Âu
65 Bắc Macedonia 65 1355.28 1353.17 2,11 1 Châu Âu
66 Albania 66 1353.03 1353.43 0,4 1 Châu Âu
67 Iraq 67 1352.75 1352.71 0 0 Châu Á
68 Nam Phi 68 1350.36 1350.36 0 1 Châu Phi
69 Montenegro 69 1339.15 1341.03 1,88 0 Châu Âu
70 Bulgaria 70 1336.71 1336.71 0 1 Châu Âu
71 Cape Verde Islands 71 1336.05 1336.05 0 1 Châu Phi
72 UAE 72 1334.12 1332.26 1,86 1 Châu Á
73 Congo DR 73 1332.47 1333.78 1,31 0 Châu Phi
74 Oman 74 1329.72 1329.77 0 0 Châu Á
75 El Salvador 75 1326.86 1326.86 0 1 Concacaf
76 Israel 76 1315.67 1316.55 0,88 0 Châu Âu
77 Uzbekistan 77 1312.64 1312.65 0 0 Châu Á
78 Georgia 78 1305.98 1307.34 1,36 0 Châu Âu
79 Gabon 79 1305.47 1301.84 3,63 2 Châu Phi
80 Trung Quốc 80 1305.06 1305.06 0 1 Châu Á
81 Honduras 81 1300.78 1300.79 0 0 Concacaf
82 Bolivia 82 1294.96 1296.28 1,32 0 Nam Mỹ
83 Guinea 83 1290.47 1290.47 0 0 Châu Phi
84 Jordan 84 1289.99 1289.17 0,82 0 Châu Á
85 Bahrain 85 1282.77 1282.75 0 0 Châu Á
86 Curacao 86 1278.64 1278.64 0 0 Concacaf
87 Haiti 87 1269.07 1269.07 0 0 Concacaf
88 Uganda 88 1265.19 1266.9 1,71 0 Châu Phi
89 Zambia 89 1265.15 1265.15 0 1 Châu Phi
90 Benin 90 1247.47 1247.47 0 1 Châu Phi
91 Syria 91 1247.15 1247.19 0 0 Châu Á
92 Luxembourg 92 1245.35 1243.8 1,55 0 Châu Âu
93 Palestine 93 1233.72 1233.72 0 1 Châu Á
94 Kyrgyzstan 94 1232.91 1230.22 2,69 1 Châu Á
95 Armenia 95 1231.76 1231.76 0 1 Châu Âu
96 Việt Nam 96 1229.69 1232.46 2,77 1 Châu Á
97 Belarus 97 1221.68 1221.67 0 0 Châu Âu
98 Guinea Xích Đạo 98 1215.66 1215.66 0 0 Châu Phi
99 Madagascar 99 1214.14 1211.92 2,22 0 Châu Phi
100 Congo 100 1207.26 1207.26 0 1 Châu Phi
101 Li Băng 101 1206.58 1206.58 0 1 Châu Á
102 Mauritania 102 1205.92 1203.22 2,7 0 Châu Phi
103 Kenya 103 1202.26 1202.26 0 1 Châu Phi
104 Trinidad và Tobago 104 1195.29 1195.29 0 0 Concacaf
105 New Zealand 105 1193.98 1193.98 0 0 Châu Đại Dương
106 Ấn Độ 106 1192.09 1192.09 0 0 Châu Á
107 Estonia 107 1190.64 1187.16 3,48 0 Châu Âu
108 Kosovo 108 1187.03 1187.03 0 1 Châu Âu
109 Tajikistan 109 1187.02 1187.02 0 1 Châu Á
110 Đảo Síp 110 1185.17 1185.17 0 1 Châu Âu
111 Thái Lan 111 1178.52 1175.75 2,77 0 Châu Á
112 Bắc Triều Tiên 112 1169.96 1169.96 0 0 Châu Á
113 Mozambique 113 1165.76 1168.06 2,3 0 Châu Phi
114 Namibia 114 1164.13 1164.13 0 1 Châu Phi
115 Kazakhstan 115 1163.09 1163.1 0 0 Châu Âu
116 Sierra Leone 116 1160.31 1160.31 0 1 Châu Phi
117 Angola 117 1160.29 1160.08 0,21 0 Châu Phi
118 Guinea Bissau 118 1158.77 1160.71 1,94 2 Châu Phi
119 Guatemala 119 1157.56 1156.7 0,86 1 Concacaf
120 Libi 120 1152.5 1152.5 0 1 Châu Phi
121 Azerbaijan 121 1151.82 1151.82 0 1 Châu Âu
122 Niger 122 1150.86 1153.08 2,22 2 Châu Phi
123 Quần đảo Faroe 123 1146.31 1146.31 0 1 Châu Âu
124 Malawi 124 1144.57 1144.97 0,4 0 Châu Phi
125 Zimbabwe 125 1138.56 1138.56 0 0 Châu Phi
126 Gambia 126 1137.57 1137.47 0,1 0 Châu Phi
127 Togo 127 1128.92 1128.92 0 0 Châu Phi
128 Comoros 128 1123.18 1123.18 0 1 Châu Phi
129 Sudan 129 1122.94 1125.05 2,11 1 Châu Phi
130 Tanzania 130 1119.89 1119.89 0 0 Châu Phi
131 Antigua và Barbuda 131 1117.01 1117.01 0 0 Concacaf
132 Cộng hoà Trung Phi 132 1116.97 1116.97 0 0 Châu Phi
133 Latvia 133 1116.96 1114.21 2,75 0 Châu Âu
134 Philippines 134 1109.6 1112.45 2,85 0 Châu Á
135 Turkmenistan 135 1100.47 1100.47 0 0 Châu Á
136 Solomon Islands 136 1095.7 1095.7 0 1 Châu Đại Dương
137 Rwanda 137 1093.66 1096.48 2,82 1 Châu Phi
138 Ethiopia 138 1088.44 1090.65 2,21 0 Châu Phi
139 Suriname 139 1077.3 1077.3 0 0 Concacaf
140 St. Kitts và Nevis 140 1076.91 1076.91 0 0 Concacaf
141 Burundi 141 1075.27 1075.28 0 0 Châu Phi
142 Malaysia 142 1071.99 1074.01 2,02 0 Châu Á
143 Nicaragua 143 1071.74 1071.74 0 1 Concacaf
144 Eswatini 144 1070.89 1070.89 0 1 Châu Phi
145 Lítva 145 1069.12 1069.12 0 1 Châu Âu
146 Hồng Kông 146 1062.39 1062.39 0 1 Châu Á
147 Lesotho 147 1061.8 1061.4 0,4 0 Châu Phi
148 Kuwait 148 1059.08 1060.32 1,24 0 Châu Á
149 Botswana 149 1054.43 1056.46 2,03 1 Châu Phi
150 Liberia 150 1049.66 1049.66 0 0 Châu Phi
151 Indonesia 151 1040.57 1042.21 1,64 0 Châu Á
152 Cộng hoà Dominica 152 1031.86 1028.88 2,98 1 Concacaf
153 Andorra 153 1031.13 1031.13 0 1 Châu Âu
154 Afghanistan 154 1023.04 1023.04 0 1 Châu Á
155 Maldives 155 1021.18 1021.18 0 1 Châu Á
156 Đài Loan 156 1021.02 1021.02 0 1 Châu Á
157 Yemen 157 1020.37 1020.35 0 0 Châu Á
158 Singapore 158 1009.36 1011.59 2,23 0 Châu Á
159 Papua New Guinea 159 1007.46 1007.46 0 1 Châu Đại Dương
160 Myanmar 160 999.52 1000.98 1,46 0 Châu Á
161 New Caledonia 161 995.58 995.58 0 0 Châu Đại Dương
162 Tahiti 162 995.11 995.11 0 0 Châu Đại Dương
163 Fiji 163 989.43 989.43 0 0 Châu Đại Dương
164 Vanuatu 164 985.62 985.62 0 0 Châu Đại Dương
165 Nam Sudan 165 983.99 983.99 0 0 Châu Phi
166 Barbados 166 982.09 982.18 0,09 0 Concacaf
167 Malta 167 978.95 978.95 0 1 Châu Âu
168 Cuba 168 978.65 981.63 2,98 1 Concacaf
169 Bermuda 169 977.47 977.47 0 0 Concacaf
170 Puerto Rico 170 974.32 974.32 0 0 Concacaf
171 French Guiana 171 968.74 968.74 0 0 Concacaf
172 Saint Lucia 172 964.73 966.31 1,58 0 Concacaf
173 Grenada 173 963.9 963.81 0,09 0 Concacaf
174 Moldova 174 958.88 961.23 2,35 0 Châu Âu
175 Nepal 175 956.94 954.86 2,08 0 Châu Á
176 Belize 176 950.88 950.88 0 0 Concacaf
177 Campuchia 177 945.37 946.84 1,47 0 Châu Á
178 St Vincent & Grenadines 178 945.25 945.25 0 1 Concacaf
179 Montserrat 179 940.78 940.78 0 0 Concacaf
180 Mauritius 180 932.02 932.02 0 0 Châu Phi
181 Chad 181 930.22 930.22 0 0 Châu Phi
182 Macao 182 922.1 922.1 0 0 Châu Á
183 Mông Cổ 183 913.55 913.55 0 0 Châu Á
184 Dominica 184 911.51 911.51 0 0 Concacaf
185 Bhutan 185 910.96 910.96 0 0 Châu Á
186 São Tomé và Príncipe 186 908.18 908.18 0 0 Châu Phi
187 Lào 187 901.13 900.65 0,48 0 Châu Á
188 American Samoa 188 900.27 900.27 0 0 Châu Đại Dương
189 Samoa 190 894.26 894.26 0 1 Châu Đại Dương
190 Brunei 191 892.39 894.65 2,26 1 Châu Á
191 Bangladesh 192 884.45 884.45 0 0 Châu Á
192 Djibouti 193 875.05 875.05 0 0 Châu Phi
193 Cayman Islands 194 865.72 865.72 0 1 Concacaf
194 Pakistan 195 864.72 864.73 0 0 Châu Á
195 Tonga 196 861.81 861.81 0 1 Châu Đại Dương
196 Đông Timor 197 860.45 860.06 0,39 1 Châu Á
197 Liechtenstein 198 859.84 862.39 2,55 2 Châu Âu
198 Seychelles 199 859.56 859.56 0 0 Châu Phi
199 Gibraltar 200 858.04 852.16 5,88 4 Châu Âu
200 Eritrea 201 855.56 855.56 0 1 Châu Phi
201 Aruba 202 855.37 855.37 0 1 Concacaf
202 Bahamas 203 854.8 854.8 0 1 Concacaf
203 Somalia 204 854.72 854.72 0 1 Châu Phi
204 Guam 205 838.33 838.33 0 0 Châu Á
205 Turks và Caicos Islands 206 832 832 0 0 Concacaf
206 Sri Lanka 207 825.25 825.25 0 0 Châu Á
207 US Virgin Islands 208 823.97 823.97 0 0 Concacaf
208 British Virgin Islands 209 809.32 809.32 0 0 Concacaf
209 Anguilla 210 790.74 790.74 0 0 Concacaf
210 San Marino 211 763.15 761.57 1,58 0 Châu Âu

Bảng xếp hạng fifa là gì?

Bảng xếp hạng fifa là gì

Bảng xếp hạng fifa là hệ thống xếp hạng uy tín để phân hạng thứ bậc của các đội tuyển bóng đá trên toàn thế giới.

Các đội tuyển bóng đá sẽ được phân thứ hạng dựa vào vào kết quả của những trận đấu đã diễn ra, dựa vào kết quả những trận đó. Hay dựa vào giá trị của các cầu thủ có trong đội hình. Điều này được những phân tích viên có chuyên môn cao nhất thực hiện các thao tác ấy.

Được ra đời vào năm 1992 tại tháng 12. Và sau World Cup 2006 thì bảng xếp hạng fifa thế giới đã có những thông báo quan trọng về chuỗi xếp hạng đưa ra chính thức vào ngày 12 tháng 6 năm 2009. Tuy nhiên phải đến 16/08/2018 thì phiên bảng xếp hạng hiện tại mới đưa vào sử dụng phổ biến cho tới tận ngày nay. 

Những con số trong bảng xếp hạng fifa thế giới được dựa vào các thành tích, chỉ số và các thông tin về đội tuyển quốc gia trên toàn thế giới. Đảm bảo lượng thông tin chính xác nhất. Đây cũng là một tiêu chí để mọi người đánh giá một đội hình thi đấu của một đội tuyển trong thời điểm hiện tại.

Tuy nhiên, bảng xếp hạng fifa mới nhất sẽ chỉ dựa vào các thông số, còn khi thi đấu thì sẽ phụ thuộc vào nhiều tình huống, diễn biến diễn ra trên sân. Ví dụ như đội tuyển Bỉ trong thời điểm hiện tại thì nhiều năm trời được đánh giá là đội tuyển mạnh nhất thế giới, nhưng việc thi đấu không mấy thành công và không đạt được những danh hiệu lớn.

Tất cả mọi người có thể sử dụng bảng xếp hạng fifa để theo dõi thường xuyên các đội bóng yêu thích, hoặc thậm chí là cả của đội tuyển Việt Nam để mang lại được nhiều thông tin hữu ích nhất.

Mục đích ra đời của bảng xếp hạng fifa và sự ảnh hưởng mạnh mẽ đến các quốc gia

Bảng xếp hạng fifa mới nhất ra đời có mục đích chính như là một thước đo để đánh giá chung sức mạnh, tình hình của các đội tuyển hiện nay. Hay thậm chí sâu xa hơn thì có thể phân tích được những thông tin cụ thể về chiến thuật, lối đá của từng đội bóng trong thời điểm khác nhau.

Bảng xếp hạng fifa sẽ có ảnh hưởng lớn tới các giải thi đấu lớn trong khu vực của các đội tuyển. Ví dụ như ban tổ chức sẽ dựa vào các thông số trong đó để đưa ra những đánh giá, xếp hạng hạt giống của từng đội tuyển với nhau. Phân chia bảng đấu để thể hiện được tính công bằng được diễn ra.

Mục đích ra đời của bảng xếp hạng fifa và sự ảnh hưởng mạnh mẽ đến các quốc gia

Không những thế với bảng xếp hạng fifa bóng đá nam còn giúp cho các người chơi đam mê cờ bạc có cái nhìn khách quan, chính xác nhất về đội bóng mình đặt cược. Ví dụ khi mỗi trận bóng diễn ra, ngoài việc thực hiện các thể loại soi kèo thì mọi người cũng có thể sử dụng bảng xếp hạng fifa cũng một phần nào đó nhận định được kết quả.

Thậm chí không chỉ các giải bóng lớn hàng đầu như Euro, World Cup thì các giải bóng trong khu vực cũng được phân tích và thể hiện chính xác. Như bảng xếp hạng fifa Châu Á thì người chơi có thể sử dụng bảng xếp hạng để đưa ra nhận định trong khu vực.

Hay đối với bảng xếp hạng fifa Việt Nam, vừa rồi đội tuyển quốc gia có những thành tích cực kỳ tốt trong khu vực thì cũng có được những bước tiến lớn trong bảng xếp hạng.

Đây được coi là thành công của đội tuyển nước nhà khi bảng xếp hạng fifa Việt Nam được cải thiện rất nhiều. Cũng như cho mọi người thấy được mục đích rõ ràng của bảng xếp hạng fifa.

Nhờ có bảng xếp hạng fifa thì mọi người đều có thể phân định, theo dõi được những đội tuyển hiện tại trên toàn thế giới. Và dựa vào đó thì mới có nhận định chính xác nhất về những đội bóng yêu thích của bản thân. Đặc biệt cũng cực kỳ quan trọng đối với các người chơi đam mê cá cược.

Vị trí xếp hạng của đội tuyển Việt Nam trên bảng xếp hạng fifa thế giới

Đối với nước Việt Nam chúng ta, trên bảng xếp hạng fifa bóng đá nam trong thời điểm gần đây có những bước tiến vượt bậc. Chính xác là vị trí thứ 96 trên bảng xếp hạng toàn thế giới và thứ 15 trên bảng xếp hạng fifa Châu Á.

Để có những thành tích này là sự cố gắng, nỗ lực không ngừng của đội tuyển Việt Nam chúng ta. Có thể thấy được là trong thời điểm vừa rồi, đội tuyển Việt Nam đã có những thành công nhất định trong giải đấu khu vực và trên toàn Châu Á.

Vị trí xếp hạng của đội tuyển Việt Nam trên bảng xếp hạng fifa thế giới

Ví dụ như giải đấu bóng đá SEA Game 31 vừa rồi, đội tuyển Việt Nam đã xuất sắc giành được huy chương vàng khi đã liên tiếp đánh bại các đội tuyển trong cùng khu vực. Đặc biệt các trận đấu diễn ra mà đội tuyển Việt Nam không bị thủng lưới bất kỳ bàn thắng nào.

Hay trong vài năm trước tại giải bóng đá U23 thế giới, đội tuyển Việt Nam đã xuất sắc giành được vị trí thứ 2. Đây là thành tích lịch sử của đội tuyển Việt Nam từ trước đến nay. Cũng là danh hiệu đầu tiên đánh dấu sự xuất hiện của huấn luyện viên Park Hang Seo. Quãng thời gian sau đó đã là lịch sử.

Không chỉ vậy, trong các thời gian hiện tại và sắp tới. Với vị trí đáng tự hào của đội tuyển Việt Nam trên bảng xếp hạng fifa cũng đã được công nhận sức mạnh nhất định so với tất cả các đội bóng trong khu vực và trên toàn thế giới. Đấy cũng chính là một trong những thành công và cố gắng rất nhiều của đội tuyển Việt Nam.

Trong thời gian tới với sức mạnh và đội hình đồng đều như vậy chắc chắn sẽ mang lại thành công rất lớn trong các giải đấu tiếp theo. Đây chắc chắn là một điểm thành công lớn nếu đội tuyển chúng ta cố gắng hơn nữa trong các giải đấu tiếp theo.

Lời kết

Có thể thấy được những thông tin của bảng xếp hạng fifa vuacado mang lại cho tất cả mọi người là rất hữu ích và chính xác. Tuy nhiên mọi người cũng nên tham khảo những cách xem bảng xếp hạng chính xác nhất, mới nhất thì mới mang lại cho mọi người đúng như những thông tin mà mọi người mong muốn.

BXH Premier League

STT Đội bóng G Points
1 Arsenal FC 33 60
2 Manchester City FC 39 55
3 Manchester United FC 13 49
4 Tottenham Hotspur FC 11 45
5 Newcastle United FC 20 41
6 Liverpool FC 12 39
7 Fulham FC 5 39
8 Brighton & Hove Albion FC 10 35
9 Brentford FC 7 35
10 Chelsea FC -2 31