Trang chủ Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nam cập nhật mới nhất 2022

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nam cập nhật mới nhất 2022

XHKV ĐTQG XH FIFA Điểm hiện tại Điểm trước Điểm+/- XH+/- Khu vực
1 Argentina 1 1843.73 1843.28 0,45 0 Nam Mỹ
2 Pháp 2 1843.54 1843.53 0 0 Châu Âu
3 Brazil 3 1828.27 1835.34 7,07 0 Nam Mỹ
4 Anh 4 1797.39 1793.48 3,91 0 Châu Âu
5 Bỉ 5 1788.55 1786.32 2,23 0 Châu Âu
6 Croatia 6 1742.55 1730.02 12,53 1 Châu Âu
7 Hà Lan 7 1731.23 1731.23 0 1 Châu Âu
8 Italia 8 1726.58 1713.66 12,92 0 Châu Âu
9 Bồ Đào Nha 9 1718.25 1713.15 5,1 0 Châu Âu
10 Tây Ban Nha 10 1703.45 1696.09 7,36 0 Châu Âu
11 Mỹ 11 1683.11 1674.48 8,63 0 Concacaf
12 Thụy Sỹ 12 1661.12 1661.12 0 1 Châu Âu
13 Mexico 13 1659.1 1665.59 6,49 1 Concacaf
14 Marốc 14 1655.5 1655.5 0 1 Châu Phi
15 Đức 15 1636.32 1636.32 0 1 Châu Âu
16 Uruguay 16 1633.13 1633.13 0 1 Nam Mỹ
17 Colombia 17 1624.91 1624.91 0 1 Nam Mỹ
18 Senegal 18 1612.61 1605.54 7,07 0 Châu Phi
19 Đan Mạch 19 1597.37 1602.28 4,91 0 Châu Âu
20 Nhật Bản 20 1595.96 1591.21 4,75 0 Châu Á
21 Peru 21 1561.2 1565.96 4,76 0 Nam Mỹ
22 Iran 22 1556.59 1559.53 2,94 0 Châu Á
23 Thụy Điển 23 1547.11 1547.12 0 0 Châu Âu
24 Ukraine 24 1541.25 1542.32 1,07 0 Châu Âu
25 Serbia 25 1539.03 1539.04 0 0 Châu Âu
26 Ba Lan 26 1536.99 1536.98 0 0 Châu Âu
27 Australia 27 1530.45 1530.44 0 0 Châu Á
28 Hàn Quốc 28 1529.3 1529.29 0 0 Châu Á
29 Áo 29 1528.06 1514.45 13,61 1 Châu Âu
30 Scotland 30 1520.24 1520.25 0 0 Châu Âu
31 Tuynidi 31 1516.66 1516.71 0 2 Châu Phi
32 Chile 32 1511.31 1513.3 1,99 0 Nam Mỹ
33 Angiêri 33 1511.23 1511.15 0,08 0 Châu Phi
34 Ai Cập 34 1509.89 1509.88 0 0 Châu Phi
35 Xứ Wales 35 1506.04 1506.03 0 0 Châu Âu
36 Hungary 36 1504.57 1500.5 4,07 0 Châu Âu
37 Nga 38 1495.53 1495.53 0 1 Châu Âu
38 Nigeria 39 1486.48 1480.8 5,68 2 Châu Phi
39 Séc 39 1490.61 1490.61 0 1 Châu Âu
40 Ecuador 40 1486.47 1481.45 5,02 2 Nam Mỹ
41 Thổ Nhĩ Kỳ 42 1475.13 1461.81 13,32 1 Châu Âu
42 Costa Rica 42 1473.07 1453.56 19,51 4 Concacaf
43 Cameroon 43 1470.97 1470.97 0 1 Châu Phi
44 Canada 44 1458.87 1458.58 0,29 1 Concacaf
45 Na Uy 45 1458.47 1458.47 0 1 Châu Âu
46 Slovakia 46 1447.05 1447.05 0 1 Châu Âu
47 Romania 47 1443.98 1443.98 0 1 Châu Âu
48 Paraguay 48 1442.64 1442.64 0 1 Nam Mỹ
49 Hy Lạp 49 1441.06 1441.06 0 1 Châu Âu
50 Mali 50 1438.01 1438.01 0 1 Châu Phi
51 Panama 51 1436.81 1453.94 17,13 6 Concacaf
52 Bờ Biển Ngà 52 1433.38 1433.38 0 1 Châu Phi
53 Ailen 53 1426.26 1426.26 0 1 Châu Âu
54 Ả Rập Xê-út 54 1421.46 1421.46 0 1 Châu Á
55 Phần Lan 55 1419.47 1419.47 0 1 Châu Âu
56 Burkina Faso 56 1419.18 1419.18 0 1 Châu Phi
57 Venezuela 57 1417.23 1417.23 0 1 Nam Mỹ
58 Qatar 58 1415.76 1395.57 20,19 1 Châu Á
59 Jamaica 59 1401.22 1409.73 8,51 1 Concacaf
60 Ghana 60 1391.13 1391.13 0 1 Châu Phi
61 Slovenia 61 1391.04 1391.04 0 1 Châu Âu
62 Bosnia-Herzegovina 62 1381.1 1381.1 0 1 Châu Âu
63 Nam Phi 63 1369.49 1368.25 1,24 0 Châu Phi
64 Bắc Ailen 64 1361.17 1378.18 17,01 2 Châu Âu
65 Albania 65 1357.39 1349.79 7,6 4 Châu Âu
66 Cape Verde Islands 66 1354.65 1339.92 14,73 5 Châu Phi
67 Iceland 67 1352.98 1352.98 0 1 Châu Âu
68 Bắc Macedonia 68 1350.53 1350.56 0 1 Châu Âu
69 Congo DR 69 1350.11 1354.23 4,12 2 Châu Phi
70 Iraq 70 1345.21 1345.22 0 0 Châu Á
71 Montenegro 71 1343.45 1347.02 3,57 1 Châu Âu
72 UAE 72 1336.28 1336.28 0 1 Châu Á
73 Oman 73 1332.45 1336.43 3,98 1 Châu Á
74 Uzbekistan 74 1327.58 1324.64 2,94 0 Châu Á
75 El Salvador 75 1325.42 1325.47 0 0 Concacaf
76 Israel 76 1323.81 1323.81 0 1 Châu Âu
77 Honduras 77 1316.12 1309.23 6,89 2 Concacaf
78 Bulgaria 78 1315.48 1315.48 0 1 Châu Âu
79 Georgia 79 1312.8 1312.8 0 1 Châu Âu
80 Trung Quốc 80 1304.78 1304.78 0 1 Châu Á
81 Guinea 81 1296.75 1296.75 0 1 Châu Phi
82 Jordan 82 1296.26 1296.3 0 0 Châu Á
83 Bolivia 83 1295.09 1295.09 0 1 Nam Mỹ
84 Zambia 84 1290.2 1293.77 3,57 0 Châu Phi
85 Gabon 85 1285.25 1285.34 0,09 1 Châu Phi
86 Bahrain 86 1282.05 1282.05 0 1 Châu Á
87 Curacao 87 1267.87 1267.87 0 1 Concacaf
88 Luxembourg 88 1262.72 1262.72 0 1 Châu Âu
89 Armenia 89 1252.6 1252.6 0 1 Châu Âu
90 Haiti 90 1252.53 1272.64 20,11 3 Concacaf
91 Guinea Xích Đạo 91 1251.83 1251.83 0 1 Châu Phi
92 Uganda 92 1250.32 1246.17 4,15 1 Châu Phi
93 Benin 93 1248.13 1248.12 0 1 Châu Phi
94 Syria 94 1241.62 1246.75 5,13 2 Châu Á
95 Việt Nam 95 1238.23 1238.22 0 0 Châu Á
96 Palestine 96 1233.02 1237.42 4,4 1 Châu Á
97 Kyrgyzstan 97 1224.8 1220.82 3,98 0 Châu Á
98 Belarus 98 1212.28 1212.28 0 1 Châu Âu
99 Mauritania 99 1205.18 1205.18 0 2 Châu Phi
100 Ấn Độ 100 1204.33 1208.69 4,36 1 Châu Á
101 Li Băng 101 1203.43 1205.77 2,34 1 Châu Á
102 New Zealand 102 1199.04 1205.82 6,78 1 Châu Đại Dương
103 Kazakhstan 103 1198.24 1198.24 0 1 Châu Âu
104 Kenya 104 1191.07 1191.07 0 1 Châu Phi
105 Congo 105 1190.63 1190.63 0 1 Châu Phi
106 Guatemala 106 1186.72 1186.71 0 1 Concacaf
107 Trinidad và Tobago 107 1186.43 1199.74 13,31 5 Concacaf
108 Madagascar 108 1186.09 1186.09 0 1 Châu Phi
109 Kosovo 109 1179.69 1179.69 0 1 Châu Âu
110 Tajikistan 110 1179.54 1179.54 0 1 Châu Á
111 Estonia 111 1179.3 1179.3 0 1 Châu Âu
112 Guinea Bissau 112 1178.93 1178.93 0 1 Châu Phi
113 Namibia 113 1175.14 1172.41 2,73 1 Châu Phi
114 Thái Lan 114 1174.37 1174.37 0 1 Châu Á
115 Angola 115 1170.76 1169.07 1,69 1 Châu Phi
116 Bắc Triều Tiên 116 1169.96 1169.96 0 1 Châu Á
117 Mozambique 117 1165.85 1164.25 1,6 0 Châu Phi
118 Đảo Síp 118 1163.73 1170.05 6,32 3 Châu Âu
119 Sierra Leone 120 1156.11 1161.79 5,68 1 Châu Phi
120 Azerbaijan 121 1143.22 1143.21 0 1 Châu Âu
121 Togo 122 1140.88 1144.98 4,1 1 Châu Phi
122 Tanzania 123 1138.79 1138.79 0 1 Châu Phi
123 Zimbabwe 124 1138.56 1138.56 0 1 Châu Phi
124 Cộng hoà Trung Phi 125 1133.5 1133.5 0 1 Châu Phi
125 Malawi 126 1133.17 1140.65 7,48 3 Châu Phi
126 Gambia 126 1137.57 1137.47 0,1 0 Châu Phi
127 Libi 127 1130.75 1130.75 0 1 Châu Phi
128 Niger 128 1129.67 1129.67 0 1 Châu Phi
129 Quần đảo Faroe 129 1126.3 1133.9 7,6 3 Châu Âu
130 Comoros 130 1122.82 1119.99 2,83 0 Châu Phi
131 Sudan 131 1116.21 1127.11 10,9 1 Châu Phi
132 Antigua và Barbuda 132 1107.51 1107.51 0 1 Concacaf
133 Solomon Islands 133 1097.61 1097.6 0 0 Châu Đại Dương
134 Latvia 134 1096.19 1105.46 9,27 1 Châu Âu
135 Philippines 135 1095.66 1095.65 0 0 Châu Á
136 Malaysia 136 1091.57 1091.58 0 0 Châu Á
137 Turkmenistan 137 1089.77 1089.77 0 1 Châu Á
138 Rwanda 138 1089.46 1089.46 0 1 Châu Phi
139 Kuwait 139 1086.52 1090.42 3,9 2 Châu Á
140 Burundi 140 1085.06 1085.06 0 1 Châu Phi
141 St. Kitts và Nevis 141 1080.01 1066.81 13,2 4 Concacaf
142 Nicaragua 142 1076.11 1076.11 0 1 Concacaf
143 Ethiopia 143 1074.47 1074.47 0 1 Châu Phi
144 Suriname 144 1073.57 1073.57 0 1 Concacaf
145 Lítva 145 1069.97 1069.97 0 1 Châu Âu
146 Eswatini 146 1058.82 1058.19 0,63 0 Châu Phi
147 Botswana 147 1052.37 1054.31 1,94 0 Châu Phi
148 Liberia 148 1049.94 1049.94 0 1 Châu Phi
149 Hồng Kông 149 1049.73 1053.63 3,9 2 Châu Á
150 Indonesia 150 1047.46 1047.91 0,45 0 Châu Á
151 Cộng hoà Dominica 151 1036.74 1036.74 0 1 Concacaf
152 Lesotho 152 1035.1 1038.68 3,58 1 Châu Phi
153 Đài Loan 153 1028.18 1028.18 0 1 Châu Á
154 Maldives 154 1023.04 1021.85 1,19 1 Châu Á
155 Andorra 155 1022.3 1022.3 0 1 Châu Âu
156 Yemen 156 1020.37 1020.37 0 1 Châu Á
157 Afghanistan 157 1020.32 1020.31 0 0 Châu Á
158 Singapore 158 1014.78 1013.98 0,8 0 Châu Á
159 Papua New Guinea 159 1003.28 1007.52 4,24 0 Châu Đại Dương
160 Myanmar 160 1000.26 996 4,26 0 Châu Á
161 New Caledonia 161 995.58 995.58 0 1 Châu Đại Dương
162 Tahiti 162 995.11 995.11 0 1 Châu Đại Dương
163 Puerto Rico 163 993.8 996.25 2,45 2 Concacaf
164 Moldova 164 990.73 990.73 0 1 Châu Âu
165 Vanuatu 165 986.44 986.44 0 1 Châu Đại Dương
166 Barbados 166 984.05 984.05 0 1 Concacaf
167 Nam Sudan 167 983.35 983.35 0 1 Châu Phi
168 French Guiana 168 981.69 981.69 0 1 Concacaf
169 Fiji 169 980.48 980.48 0 1 Châu Đại Dương
170 Saint Lucia 170 978.91 978.91 0 1 Concacaf
171 Malta 171 972.86 972.86 0 1 Châu Âu
172 Cuba 172 968.3 968.29 0 0 Concacaf
173 Bermuda 173 966.27 958.92 7,35 2 Concacaf
174 Grenada 174 960.77 960.4 0,37 0 Concacaf
175 Nepal 175 959.36 958.05 1,31 0 Châu Á
176 Campuchia 176 942.97 948.59 5,62 0 Châu Á
177 Belize 177 939.96 932.72 7,24 2 Concacaf
178 St Vincent & Grenadines 178 938.28 933.68 4,6 0 Concacaf
179 Montserrat 179 938.02 936.36 1,66 2 Concacaf
180 Mauritius 180 936.03 936.09 0,06 0 Châu Phi
181 Chad 181 930.22 930.22 0 1 Châu Phi
182 Macao 182 913.68 913.67 0 0 Châu Á
183 Mông Cổ 183 908.71 913.05 4,34 0 Châu Á
184 Dominica 184 904.88 904.88 0 1 Concacaf
185 Bhutan 185 903.78 900.65 3,13 0 Châu Á
186 American Samoa 186 900.27 900.27 0 1 Châu Đại Dương
187 São Tomé và Príncipe 187 900.07 900.07 0 1 Châu Phi
188 Lào 188 899.58 899.58 0 1 Châu Á
189 Samoa 190 894.26 894.26 0 1 Châu Đại Dương
190 Brunei 191 891.12 891.12 0 1 Châu Á
191 Bangladesh 192 890.46 892.44 1,98 3 Châu Á
192 Djibouti 193 889.2 889.2 0 2 Châu Phi
193 Tonga 194 861.81 861.81 0 2 Châu Đại Dương
194 Đông Timor 195 860.45 860.45 0 3 Châu Á
195 Seychelles 196 860.13 856.71 3,42 2 Châu Phi
196 Cayman Islands 197 859.83 859.83 0 4 Concacaf
197 Eritrea 198 855.56 855.56 0 3 Châu Phi
198 Somalia 199 854.72 854.72 0 3 Châu Phi
199 Bahamas 200 852.87 852.87 0 3 Concacaf
200 Pakistan 201 852.13 847.67 4,46 0 Châu Á
201 Gibraltar 202 851.64 851.64 0 4 Châu Âu
202 Aruba 203 850.88 850.88 0 4 Concacaf
203 Liechtenstein 204 848.82 848.82 0 4 Châu Âu
204 Turks và Caicos Islands 205 839.39 839.39 0 3 Concacaf
205 Guam 206 838.33 838.33 0 3 Châu Á
206 Sri Lanka 207 825.25 825.25 0 3 Châu Á
207 US Virgin Islands 208 816.59 816.59 0 3 Concacaf
208 British Virgin Islands 209 804.11 804.11 0 3 Concacaf
209 Anguilla 210 785.69 785.69 0 3 Concacaf
210 San Marino 211 753.11 753.11 0 3 Châu Âu

Bảng xếp hạng fifa là gì?

Bảng xếp hạng fifa là gì

Bảng xếp hạng fifa là hệ thống xếp hạng uy tín để phân hạng thứ bậc của các đội tuyển bóng đá trên toàn thế giới.

Các đội tuyển bóng đá sẽ được phân thứ hạng dựa vào vào kết quả của những trận đấu đã diễn ra, dựa vào kết quả những trận đó. Hay dựa vào giá trị của các cầu thủ có trong đội hình. Điều này được những phân tích viên có chuyên môn cao nhất thực hiện các thao tác ấy.

Được ra đời vào năm 1992 tại tháng 12. Và sau World Cup 2006 thì bảng xếp hạng fifa thế giới đã có những thông báo quan trọng về chuỗi xếp hạng đưa ra chính thức vào ngày 12 tháng 6 năm 2009. Tuy nhiên phải đến 16/08/2018 thì phiên bảng xếp hạng hiện tại mới đưa vào sử dụng phổ biến cho tới tận ngày nay. 

Những con số trong bảng xếp hạng fifa thế giới được dựa vào các thành tích, chỉ số và các thông tin về đội tuyển quốc gia trên toàn thế giới. Đảm bảo lượng thông tin chính xác nhất. Đây cũng là một tiêu chí để mọi người đánh giá một đội hình thi đấu của một đội tuyển trong thời điểm hiện tại.

Tuy nhiên, bảng xếp hạng fifa mới nhất sẽ chỉ dựa vào các thông số, còn khi thi đấu thì sẽ phụ thuộc vào nhiều tình huống, diễn biến diễn ra trên sân. Ví dụ như đội tuyển Bỉ trong thời điểm hiện tại thì nhiều năm trời được đánh giá là đội tuyển mạnh nhất thế giới, nhưng việc thi đấu không mấy thành công và không đạt được những danh hiệu lớn.

Tất cả mọi người có thể sử dụng bảng xếp hạng fifa để theo dõi thường xuyên các đội bóng yêu thích, hoặc thậm chí là cả của đội tuyển Việt Nam để mang lại được nhiều thông tin hữu ích nhất.

Mục đích ra đời của bảng xếp hạng fifa và sự ảnh hưởng mạnh mẽ đến các quốc gia

Bảng xếp hạng fifa mới nhất ra đời có mục đích chính như là một thước đo để đánh giá chung sức mạnh, tình hình của các đội tuyển hiện nay. Hay thậm chí sâu xa hơn thì có thể phân tích được những thông tin cụ thể về chiến thuật, lối đá của từng đội bóng trong thời điểm khác nhau.

Bảng xếp hạng fifa sẽ có ảnh hưởng lớn tới các giải thi đấu lớn trong khu vực của các đội tuyển. Ví dụ như ban tổ chức sẽ dựa vào các thông số trong đó để đưa ra những đánh giá, xếp hạng hạt giống của từng đội tuyển với nhau. Phân chia bảng đấu để thể hiện được tính công bằng được diễn ra.

Mục đích ra đời của bảng xếp hạng fifa và sự ảnh hưởng mạnh mẽ đến các quốc gia

Không những thế với bảng xếp hạng fifa bóng đá nam còn giúp cho các người chơi đam mê cờ bạc có cái nhìn khách quan, chính xác nhất về đội bóng mình đặt cược. Ví dụ khi mỗi trận bóng diễn ra, ngoài việc thực hiện các thể loại soi kèo thì mọi người cũng có thể sử dụng bảng xếp hạng fifa cũng một phần nào đó nhận định được kết quả.

Thậm chí không chỉ các giải bóng lớn hàng đầu như Euro, World Cup thì các giải bóng trong khu vực cũng được phân tích và thể hiện chính xác. Như bảng xếp hạng fifa Châu Á thì người chơi có thể sử dụng bảng xếp hạng để đưa ra nhận định trong khu vực.

Hay đối với bảng xếp hạng fifa Việt Nam, vừa rồi đội tuyển quốc gia có những thành tích cực kỳ tốt trong khu vực thì cũng có được những bước tiến lớn trong bảng xếp hạng.

Đây được coi là thành công của đội tuyển nước nhà khi bảng xếp hạng fifa Việt Nam được cải thiện rất nhiều. Cũng như cho mọi người thấy được mục đích rõ ràng của bảng xếp hạng fifa.

Nhờ có bảng xếp hạng fifa thì mọi người đều có thể phân định, theo dõi được những đội tuyển hiện tại trên toàn thế giới. Và dựa vào đó thì mới có nhận định chính xác nhất về những đội bóng yêu thích của bản thân. Đặc biệt cũng cực kỳ quan trọng đối với các người chơi đam mê cá cược.

Vị trí xếp hạng của đội tuyển Việt Nam trên bảng xếp hạng fifa thế giới

Đối với nước Việt Nam chúng ta, trên bảng xếp hạng fifa bóng đá nam trong thời điểm gần đây có những bước tiến vượt bậc. Chính xác là vị trí thứ 96 trên bảng xếp hạng toàn thế giới và thứ 15 trên bảng xếp hạng fifa Châu Á.

Để có những thành tích này là sự cố gắng, nỗ lực không ngừng của đội tuyển Việt Nam chúng ta. Có thể thấy được là trong thời điểm vừa rồi, đội tuyển Việt Nam đã có những thành công nhất định trong giải đấu khu vực và trên toàn Châu Á.

Vị trí xếp hạng của đội tuyển Việt Nam trên bảng xếp hạng fifa thế giới

Ví dụ như giải đấu bóng đá SEA Game 31 vừa rồi, đội tuyển Việt Nam đã xuất sắc giành được huy chương vàng khi đã liên tiếp đánh bại các đội tuyển trong cùng khu vực. Đặc biệt các trận đấu diễn ra mà đội tuyển Việt Nam không bị thủng lưới bất kỳ bàn thắng nào.

Hay trong vài năm trước tại giải bóng đá U23 thế giới, đội tuyển Việt Nam đã xuất sắc giành được vị trí thứ 2. Đây là thành tích lịch sử của đội tuyển Việt Nam từ trước đến nay. Cũng là danh hiệu đầu tiên đánh dấu sự xuất hiện của huấn luyện viên Park Hang Seo. Quãng thời gian sau đó đã là lịch sử.

Không chỉ vậy, trong các thời gian hiện tại và sắp tới. Với vị trí đáng tự hào của đội tuyển Việt Nam trên bảng xếp hạng fifa cũng đã được công nhận sức mạnh nhất định so với tất cả các đội bóng trong khu vực và trên toàn thế giới. Đấy cũng chính là một trong những thành công và cố gắng rất nhiều của đội tuyển Việt Nam.

Trong thời gian tới với sức mạnh và đội hình đồng đều như vậy chắc chắn sẽ mang lại thành công rất lớn trong các giải đấu tiếp theo. Đây chắc chắn là một điểm thành công lớn nếu đội tuyển chúng ta cố gắng hơn nữa trong các giải đấu tiếp theo.

Lời kết

Có thể thấy được những thông tin của bảng xếp hạng fifa vuacado mang lại cho tất cả mọi người là rất hữu ích và chính xác. Tuy nhiên mọi người cũng nên tham khảo những cách xem bảng xếp hạng chính xác nhất, mới nhất thì mới mang lại cho mọi người đúng như những thông tin mà mọi người mong muốn.

BXH Premier League

STT Đội bóng G Points
1 AFC Bournemouth 0 0
1 Arsenal FC 0 0
1 Aston Villa FC 0 0
1 Brentford FC 0 0
1 Brighton & Hove Albion FC 0 0
1 Burnley FC 0 0
1 Chelsea FC 0 0
1 Crystal Palace FC 0 0
1 Everton FC 0 0
1 Fulham FC 0 0